[suckhoedoisong] Cập nhật danh sách đề tài vào chung khảo Giải thưởng Khoa học và Công nghệ dành cho sinh viên trong cơ sở giáo dục đại học năm 2024
Sau đây là danh sách đề tài vào chung khảo Giải thưởng Khoa học và Công nghệ dành cho sinh viên trong cơ sở giáo dục đại học năm 2024.
Cập nhật danh sách đề tài vào chung khảo Giải thưởng Khoa học và Công nghệ dành cho sinh viên trong cơ sở giáo dục đại học năm 2024 (Hình từ Internet)
Sau đây là danh sách đề tài vào chung khảo Giải thưởng Khoa học và Công nghệ dành cho sinh viên trong cơ sở giáo dục đại học năm 2024 được Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố:
TT | Mã số đề tài | Tên đề tài | Sinh viên/nhóm sinh viên thực hiện | Người hướng dẫn chính | Đơn vị |
I | Lĩnh vực Khoa học tự nhiên | ||||
1 | 095-104 | Nghiên cứu cách tử cảm ứng điện từ của môi trường nguyên tử 85Rb năm mức năng lượng | Nguyễn Thị Quỳnh Anh | GS.TS. Nguyễn Huy Bằng, | Trường Đại học Vinh |
2 | 202-103 | Áp dụng các phương pháp tăng cường dữ liệu nâng cao và cách tiếp cận học kết hợp để phân loại X-quang lồng ngực đa nhãn có phân phối lệch | Nguyễn Mậu Trọng Hiếu | PGS.TS. Trần Minh Triết | Trường Đại học Khoa học tự nhiên, ĐHQG-HCM |
3 | 203-103 | ViGLUE - Bộ dữ liệu đánh giá mô hình ngôn ngữ khía cạnh hiểu tiếng Việt và phân tích các mô hình ngôn ngữ tiếng Việt | Trần Minh Nam | PGS.TS. Đinh Điền | Trường Đại học Khoa học tự nhiên, ĐHQG-HCM |
4 | 213-108 | Nghiên cứu một số đặc điểm sinh học sinh sản của cá kèo huyết Caragobius urolepis (Bleeker, 1852) ở vùng ven biển Bạc Liêu và Cà Mau | Nguyễn Lê Hoàng Phúc | PGS. TS. Đinh | Trường Đại học Cần Thơ |
5 | 241-103 | Nghiên cứu và phát triển thuật toán XAI trong bài toán phát hiện bất thường xung quanh đinh tán máy bay | Vũ Phương Thùy | TS. Lê Minh Huy | Trường Đại học Phenikaa |
6 | 278-105 | Nghiên cứu sản xuất mẫu chuẩn một số hóa chất bảo vệ thực vật trong nền cà chua | Nguyễn Linh Trang | PGS.TS. Nguyễn Thị Ánh Hường | Trường Đại học Khoa học tự nhiên, ĐHQG HN |
7 | 279-107 | Biến động điện di và trạng thái keo của hệ sét giàu kaolinite và bã cà phê kích thước nano | Đỗ Hồng Nhung | GS.TS. Nguyễn Ngọc Minh | Trường Đại học Khoa học tự nhiên, ĐHQG HN |
8 | 314-102 | Tấn công và phòng thủ trong mạng 6G-IoT sử dụng trí tuệ nhân tạo | Bùi Đức Sơn | PGS. TS. Nguyễn Tiến Hòa, TS. Trịnh Văn Chiến | Trường Đại học Bách khoa Hà Nội |
9 | 328-101 | Thuật toán lặp quán tính giải một lớp bài toán bất đẳng thức biến phân hai cấp | Trần Thanh Tùng | PGS. TS. Nguyễn Thị Thu Thủy | Trường Đại học Bách khoa Hà Nội |
10 | 419-103 | Giải pháp tăng cường độ chính xác cho hệ thống phát hiện vi phạm đội mũ bảo hiểm khi tham gia giao thông bằng CO-DETR và các thuật toán tối ưu cho lớp thiểu số | Võ Anh Hào; | ThS. Đỗ Văn Tiến | Trường Đại học Công nghệ Thông tin, ĐHQG-HCM |
11 | 453-105 | Study on green synthesis of hybrid antibacterial material based on hydrotalcite-silver nanoparticles using plant extracts as reducing agents | Dương Trà My, | TS. Nguyễn Tiến Dũng | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội |
12 | 456-105 | Tổng hợp, cấu trúc, tính chất quang và hoạt tính sinh học của phức chất Pt(II)/Zn(II) chứa dẫn xuất của 8-oxyquinoline | Nguyễn Thị Bằng Linh, | PGS. TS. Lê Thị Hồng Hải (chính), PGS. TS. Nguyễn Thị Thanh Chi | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội |
13 | 463-101 | Decay character and the semilinear structurally damped sigma-evolution equations | Tăng Trung Lộc | GS.TS. Cung Thế Anh | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội |
14 | 518-106 | Ứng dụng GIS và phương pháp phân tích thứ bậc lựa chọn vị trí quy hoạch cụm công nghiệp tại thành phố Chí Linh, tỉnh Hải Dương | Nguyễn Diễm Quỳnh | ThS. Nguyễn Thị Oanh | Trường Đại học Lâm Nghiệp |
15 | 523-105 | Tổng hợp và đánh giá khả năng xử lí ion Pb2+ độc hại trong môi trường nước của vật liệu Zr-MOFs | Phạm Ngọc Minh Hằng, Phan Thị Ngọc Anh, Nguyễn Phương Vi | TS. Nguyễn Văn Mỷ | Trường Đại học Sư phạm TPHCM |
16 | 524-102 | Mô hình đánh giá độ tích cực người học dựa trên hành vi và cảm xúc | Huỳnh Mạnh Tường, | TS. Nguyễn Viết Hưng | Trường Đại học Sư phạm TPHCM |
17 | 526-101 | Chặn tối ưu cho một số dãy lặp loại Ishikawa và ứng dụng | Nguyễn Tấn Phúc, Nguyễn Thái Hưng, Nguyễn Tiến Khải, Nguyễn Công Duy Nguyên, Huỳnh Trung Hiếu | PGS. TS. Nguyễn Thành Nhân | Trường Đại học Sư phạm TPHCM |
II | Lĩnh vực Khoa học kỹ thuật và công nghệ | ||||
1 | 013-208 | Nghiên cứu phát triển scaffold với thành phần silk fibroin từ kén tằm Việt Nam, chitosan và nano biphasic calcium phosphates ứng dụng trong kỹ thuật tái tạo xương ổ răng | Trần Hoàng Thanh Hân | TS. Phan Vũ Hoàng Giang | Trường Đại học Tôn Đức Thắng |
2 | 053-214 | Cải tạo đất bề mặt không thích hợp ở khu vực đồng bằng sông Cửu Long bằng chất kết dính vô cơ kết hợp xỉ lò cao nghiền mịn và phụ gia S1 | Đặng Công Quân | PGS. TS. Nguyễn Đức Mạnh | Trường Đại học Giao thông vận tải |
3 | 094-207 | Nghiên cứu khả năng chế tạo bê tông nhẹ có cấu trúc rỗng tổ ong thay đổi trên cơ sở hỗn hợp tro bay, bột gốm sứ TOTO và bột đá vôi nghiền mịn kết hợp với bột nhôm và chất tạo bọt EABASSOC | Võ Đình Trọng | TS Tăng Văn Lâm | Trường Đại học Mỏ - Địa chất |
4 | 158-211 | Nghiên cứu khảo sát điều kiện sinh tổng hợp axit Hyaluronic từ vi sinh vật | Đậu Thị Mai Linh | TS. Vũ Đình Giáp | Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội |
5 | 181-207 | Nghiên cứu và đánh giá ảnh hưởng của Graphene đến một số tính chất của sơn polymer vô cơ | Đỗ Xuân Đức | TS. Bùi Thị Thanh Huyền | Trường Đại học Xây dựng Hà Nội |
6 | 189-201 | Đánh giá lựa chọn giải pháp công nghệ ván khuôn nhôm trong thi công nhà cao tầng trên địa bàn thành phố Hà Nội bằng phương pháp ra quyết định đa tiêu chí | Lê Nhật Anh | ThS. Nguyễn Việt Hùng | Trường Đại học Xây dựng Hà Nội |
7 | 191-214 | Nghiên cứu, thiết kế và chế tạo hệ thống cảnh báo cháy sớm và giám sát chất lượng môi trường đảm bảo an toàn cháy nổ tại khu vực cảng biển | Phạm Hoàng Anh | ThS. Nguyễn Văn Hùng | Trường Đại học Hàng hải Việt Nam |
8 | 192-214 | Nghiên cứu, thiết kế và chế tạo trạm lắp ráp thủ công có thể tùy biến theo nhân trắc học và tích hợp giám sát thao tác phục vụ cải tiến nâng cao hiệu suất làm việc cho công nhân | Ngô Vương Quốc | TS. Phạm Văn Triệu | Trường Đại học Hàng hải Việt Nam |
9 | 193-206 | Nghiên cứu chế tạo sơn bảo vệ ăn mòn cho các công trình ven biển từ phụ gia ức chế ăn mòn có nguồn gốc thiên nhiên | Nguyễn Thị Thu Huyền | TS. Võ Hoàng Tùng | Trường Đại học Hàng hải Việt Nam |
10 | 219-213 | Sử dụng sinh khối Artemia (Artemia franciscana) trong chế biến sản phẩm bột canh | Nguyễn Ngọc Hương Anh | GS. TS. Nguyễn Minh Thủy | Trường Đại học Cần Thơ |
11 | 242-203 | Nghiên cứu, thiết kế hệ thống hỗ trợ theo dõi sức khỏe và cảnh báo đột quỵ cho người cao tuổi theo thời gian thực ứng dụng học máy và IoT | Bùi Việt Hoàn | ThS. Đào Tô Hiệu | Trường Đại học Phenikaa |
12 | 245-202 | Phương pháp điều khiển độ rộng xung cho bộ ngịch lưu NNPC ba pha năm bậc | Trần Hoài Thương | PGS.TS. Nguyễn Văn Nhờ | Trường Đại học Bách khoa - ĐHQG HCM |
13 | 246-214 | Nghiên cứu thiết kế máy lọc nước thông minh giám sát chất lượng nước và sức khỏe người tiêu dùng | Ngô Nhật Anh | PGS.TS. Lê Thanh Long | Trường Đại học Bách khoa - ĐHQG HCM |
14 | 323-202 | Mô hình tối ưu hai lớp cho việc lập lịch vận hành hệ thông điện ngày tới có tích hợp hệ thống lưu trữ năng lượng hydrogen | Nguyễn Quốc Anh | TS. Nguyễn Quốc Minh | Trường Đại học Bách khoa Hà Nội |
15 | 326-202 | Thiết kế bộ điều khiển H∞ đồng thời đảm bảo ràng buộc vào-ra dựa trên bộ quan sát trạng thái sử dụng luật điều khiển mờ Takagi-Sugeno | Đồng Bảo Trung | TS. Nguyễn Thị Vân Anh | Trường Đại học Bách khoa Hà Nội |
16 | 327-202 | Điều khiển nâng cao cho hệ thống ball-balancing robot (Advanced control for ball-balancing robot systems) | Phạm Minh Đức | TS. Nguyễn Thị Vân Anh | Trường Đại học Bách khoa Hà Nội |
17 | 400-213 | Nghiên cứu thu nhận chitin từ vỏ tôm với sự hỗ trợ của dung môi eutectic sâu và bước đầu ứng dụng vào bảo quản chuối | Nguyễn Tấn Đạt | ThS. Trần Chí Hải | Trường Đại học Công Thương TPHCM |
18 | 401-214 | Nghiên cứu xác định thành phần hoạt chất và đánh giá độ an toàn của chiết xuất giàu hoạt tính sinh học từ chuối hột | Ngô Thị Huyền Trang | ThS. Hoàng Thị Ngọc Nhơn | Trường Đại học Công Thương TPHCM |
19 | 404-213 | Đa dạng hóa một số sản phẩm từ trái thanh long Bình Thuận | Trương Bảo Ngọc | TS. Phạm Văn Thịnh | Trường Đại học Công Thương TPHCM |
20 | 407-214 | Ứng dụng nam châm vào thiết kế trang phục dành cho người lớn tuổi ở Việt Nam | Nguyễn Thị Ngọc Trinh | TS. Trần Thị Anh Đào, ThS. Ngô Hoài Quang Trung | Trường Đại học Công Thương TPHCM |
21 | 497-214 | Chế tạo thiết bị rung báo động cháy cho người khiếm thính | Lê Hồng Phong | ThS. Đặng Tuấn Tú | Trường Đại học Phòng cháy chữa cháy |
III | Lĩnh vực Khoa học Y, Dược | ||||
1 | 006-303 | Synthesis, physicochemical characterization, and alpha-mangostin delivery properties of nano polydopamine cellulose/alginate hydrogel | Trần Ngọc Cẩm Trang | TS. Thạch Út Đồng | Trường Đại học Tôn Đức Thắng |
2 | 021-303 | Thiết kế, tổng hợp và đánh giá hoạt tính kháng ung thư của một số dẫn chất mới mang khung 6-arylamino-1,3-dimethyl-1H-indazol | Lê Quốc Tiến | PGS.TS. Trần Phương Thảo | Trường Đại học Dược Hà Nội |
3 | 125-303 | Khảo sát nhu cầu tư vấn giáo dục sức khỏe và các yếu tố ảnh hưởng tuân thủ điều trị của bệnh nhân đái tháo đường típ 2 ngoại trú tại bệnh viện Nhân Dân Gia Định | Phạm Thị Phương Trang | TS. Phạm Hồng Thắm, | Trường ĐH Nguyễn Tất Thành |
4 | 335-301 | Đánh giá số lượng, khả năng di động và hình thái tinh trùng ở nam giới vô sinh có vi mất đoạn nhiễm sắc thể Y | Đồng Thế Long | BSCKI. Nguyễn Ngọc Nhất | Học viện Quân y |
5 | 340-305 | Nghiên cứu xây dựng quy trình chế tạo que thử sắc ký miễn dịch phát hiện nhanh AFB1 | Hoàng Lưu Phương Linh | ThS. Nguyễn Thị Thu Trang | Học viện Quân y |
6 | 449-303 | Sàng lọc và đánh giá một số cây thuốc có khả năng ức chế biểu hiện Nrf2 dựa trên thử nghiệm in vitro kết hợp in vivo | Lê Thị Ngọc Tâm | TS. Nguyễn Minh Hiền | Trường Đại học Khoa học Sức khỏe, ĐHQG-HCM |
7 | 513-302 | Đánh giá kết quả điều trị thoái hóa khớp gối bằng các phương pháp vật lý trị liệu tại Khoa Phục hồi chức năng Bệnh viện Trung ương Thái Nguyên năm 2022 | Nguyễn Thu Trang | PGS.TS. Trần Bảo Ngọc | Đại học Thái Nguyên |
IV | Lĩnh vực Khoa học Nông nghiệp | ||||
1 | 062-401 | Khảo sát sự phân bổ của nấm cộng sinh vùng rễ lan (Orchid Mycorrhizal fungi) và ảnh hưởng của cộng đồng nấm cộng sinh đến khả năng nảy mầm của hạt lan trong điều kiện In vitro | Phan Thị Kim Ngân | ThS. Phạm Thị Thuỳ Dương | Trường Đại học Nông Lâm TPHCM |
2 | 066-406 | Đánh giá ảnh hưởng của việc bổ sung protein Melatonin đến khả năng hồi phục giảm phân tế bào trứng heo thu từ nang noãn nhỏ trong điều kiện In vitro | Trang Thị Tường Vy | PGS.TS. Nguyễn Ngọc Tấn | Trường Đại học Nông Lâm TPHCM |
3 | 099-405 | Nghiên cứu đặc điểm sinh học sinh sản cá măng sữa Chanos chanos (Forsskål, 1775) tại vùng biển Trung bộ | Lê Phương Nam | TS. Tạ Thị Bình, | Trường Đại học Vinh |
4 | 215-403 | Sự hiện diện của gene đề kháng kháng sinh và gene độc lực trên vi khuẩn Pasteurella multocida phân lập từ dê nuôi ở các cơ sở chăn nuôi thuộc Thành phố Cần Thơ | Nguyễn Lý Phương Vy | TS. Nguyễn | Trường Đại học Cần Thơ |
5 | 217-405 | Nhiên cứu đặc điểm sinh học quần thể ở cá chốt Mystus albolineatus Robert, 1994 ở Cái Răng – Cần Thơ VÀ Long Phú – Sóc Trăng | Nguyễn Ngọc Phi | PGS. TS. Đinh | Trường Đại học Cần Thơ |
V | Lĩnh vực Khoa học xã hội | ||||
1 | 010-502 | The role of Green Human Resource Management practices and Environmental Knowledge on Pro-environmental Behaviors and Environmental Performance: An empirical research in Vietnamese Hospitality | Tạ Ngọc Như | ThS. Nguyễn Quốc Lộc | Trường Đại học Tôn Đức Thắng |
2 | 026-501 | Mối liên hệ giữa thái độ phân biệt giới nước đôi và sự tự chủ tình dục ở thanh niên Việt Nam | Đỗ Hà Trang, | PGS.TS. Nguyễn Văn Lượt | Trường Đại học Khoa học Xã hôi và Nhân văn, ĐHQG HN |
3 | 040-502 | Nghiên cứu tác động của đặc điểm hộ gia đình đến chi tiêu cho giáo dục ở khu vực Duyên hải Nam Trung Bộ | Trần Hoàng Anh | ThS. Trần Lê Diệu Linh | Trường Đại học Quy Nhơn |
4 | 043-501 | Giải pháp ứng phó với tình huống khủng hoảng tâm lý của sinh viên trên địa bàn thành phố Hà Nội | Trần Quốc Hiếu | TS. Lê Thị Thanh Thủy | Học viên Thanh thiếu niên Việt Nam |
5 | 076-502 | Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến ý định chuyển đổi sang sử dụng phương tiện vận tải công nghệ xanh của khách hàng trên địa bàn thành phố Hà Nội | Lê Cẩm Nhung | TS. Trần Thị Thu Hương | Trường Đai học Thương mại |
6 | 112-502 | Phát triển kiến thức kinh doanh nhằm thúc đẩy ý định khởi nghiệp của sinh viên nữ ở nền kinh tế mới nổi: trường hợp nghiên cứu tại Việt Nam | Đinh Thị Kim Tuyến | TS. Phạm Minh | Trường Đại học Mở TPHCM |
7 | 113-502 | Vai trò của các kích thích bên ngoài đến mối quan hệ giữa hình ảnh tinh thần và ý định mua hàng của Gen Z | Nguyễn Lê Khánh Hà | TS. Phạm Minh | Trường Đại học Mở TPHCM |
8 | 116-502 | Tác động của trí tuệ nhân tạo (AI) đến ý định mua sắm trực tuyến: Tiếp cận từ lý thuyết TAM | Nguyễn Thị Kim Chi | TS. Bùi Ngọc Tuấn Anh | Trường Đại học Mở TPHCM |
9 | 119-502 | Tác động của giao dịch của nhà đầu tư nước ngoài đến giá trị doanh nghiệp của các doanh nghiệp niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam | Nguyễn Sĩ Khải | TS. Phan Quỳnh Trang | Trường Đại học Mở TPHCM |
10 | 121-501 | Ảnh hưởng của Lòng ái kỷ đến Sự hài lòng trong cuộc sống của Gen Z: Một nghiên cứu về Tính cách của Gen Z | Trần Yến Hảo | TS. Nguyễn Ngọc Đan Thanh | Trường Đại học Mở TPHCM |
11 | 149-505 | Abuse of dominant position in the data market: Experience from European Union competition law and implications for Vietnam | Nguyễn Thị Thanh Tâm | ThS. Mai Nguyễn Dũng | Đại học Kinh tế TPHCM |
12 | 151-502 | The effect of geopolitical risk on bankruptcy risk of commercial banks around the world | Huỳnh Trí Hào | TS. Nguyễn Xuân Lâm | Đại học Kinh tế TPHCM |
13 | 173-505 | Thương mại hóa quyền sử dụng đất - Những giải pháp pháp lý nhằm thúc đẩy sự phát triển thị trường bất động sản Việt Nam | Nguyễn Trọng Nam Trường | PGS.TS. Nguyễn Thị Nga | Trường Đại học Luật Hà Nội |
14 | 232-502 | The Relationship between the Shadow Economy, corruption, and Taxes: Empirical Evidence from Countries with High and Low Financial Development | Huỳnh Văn Quốc | TS. Trần Thị Kim Oanh | Trường Đại học Tài chính - Marketing |
15 | 233-502 | Rủi ro địa chính trị và thị trường tài chính Việt Nam | Nguyễn Thanh Hùng | TS. Ngô Thái Hưng | Trường Đại học Tài chính - Marketing |
16 | 236-502 | Nghiên cứu tác động của biến đổi khí hậu đến tăng trưởng kinh tế tại các quốc gia ASEAN | Phạm Công Tiến | PGS.TS. Phan Thị Hằng Nga | Trường Đại học Tài chính - Marketing |
17 | 238-502 | Nursing homes for high income people/families in Vietnam | Vũ Đức Đại | PGS.TS. Lê Thị Thúy Hằng | Trường Đại học Tài chính - Marketing |
18 | 250-503 | Dạy học hóa học phát triển năng lực cho học sinh thông qua các truyện thực tiễn | Nguyễn Thị Trà My | TS. Nguyễn Văn Đại | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 |
19 | 274-502 | Who cares about your green reputation? Evidence from “financial watchdogs” | Nguyễn Thanh Khánh Quỳnh | PGS.TS. Đặng Hữu Mẫn | Trường Đại học Kinh tế - ĐH Đà Nẵng |
20 | 294-505 | Bảo hộ quyền tác giả đối với tác phẩm được tạo bởi trí tuệ nhân tạo – quan điểm của một số quốc gia trên thế giới và kiến nghị hoàn hiện pháp luật cho Việt Nam | Nguyễn Hoàng Lan Anh | TS. Hoàng Lan Phương | Trường Đại học Tài chính - Ngân hàng Hà Nội |
21 | 297-503 | Nghiên cứu mô hình hệ trợ giúp quyết định dành cho học sinh tại các địa phương trong việc lựa chọn trường đại học, cao đẳng dựa trên lý thuyết Stable matching | Đặng Nhật Quang | TS. Trịnh Bảo Ngọc | Trường Đại học Hà Nội |
22 | 303-503 | Exploring EFL Students’ Perceptions and Practices of Essential Survival Skills during Hazards at UD-ULFS: A Project-based Approach | Trần Ngọc Bảo Khanh | TS. Lê Thị Giao Chi | Trường Đại học Ngoại ngữ, ĐH Đà Nẵng |
23 | 320-502 | Factors affecting the disclosure of carbon emissions at listed transportation companies in Vietnam | Hoàng Lê Thùy Trang | TS.Nguyễn Thị Phương Dung | Trường Đại học Bách khoa Hà Nội |
24 | 334-506 | Phát triển nguồn nhân lực phục vụ chuyển đổi xanh nền kinh tế | Bùi Ngọc Mai | ThS. Trịnh Huy Hồng, Ths. Vũ Thị Mai Lương | Trường Đại học Bách khoa Hà Nội |
25 | 347-503 | Xây dựng hệ thống bài tập dạy học vốn từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa theo định hướng phát triển năng lực cho học sinh lớp 5 ở Thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp | Mai Phương Du | TS. Trần Hoàng Anh | Trường Đại học Đồng Tháp |
26 | 348-505 | Điều chỉnh pháp luật đối với đất xây dựng công trình ngầm: Kinh nghiệm quốc tế và bài học cho Việt Nam | Hồ Hoàng Thu Lê | TS. Nguyễn Thị Thanh Xuân | Trường Đại học Kinh tế Luật ĐHQG HCM |
27 | 350-502 | Tác động của quản trị công ty, quản trị lợi nhuận đến việc công bố thông tin carbon đối với các doanh nghiệp niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam | Vũ Trần Trọng Tài | TS. Nguyễn Vĩnh Khương | Trường Đại học Kinh tế Luật ĐHQG HCM |
28 | 352-502 | Ứng dụng mô hình học máy kết hợp để nhận diện và phân tích cảm xúc khách hàng trong lĩnh vực dịch vụ khách sạn | Nguyễn Thị Thúy Hiền | ThS Nguyễn Văn Hồ | Trường Đại học Kinh tế Luật ĐHQG HCM |
29 | 356-504 | Ảnh hưởng của đổi mới sáng tạo dịch vụ đến ý định mua lại cùa khách hàng thế hệ Z: Vai trò trung gian của sự hài lòng và đồng tạo giá trị | Bùi Phương Thảo | PGS.TS. Đỗ Anh Đức | Trường Đại học Kinh tế quốc dân |
30 | 358-502 | Tác động của Công bố thông tin Kế toán môi trường đến Rủi ro tài chính: Nghiên cứu tại các công ty niêm yết trên Thị trường chứng khoán Việt Nam | Nguyễn Diệu Hà | PGS.TS. Nguyễn La Soa | Trường Đại học Kinh tế quốc dân |
31 | 360-504 | Tác động của cô đơn đến trầm cảm ở sinh viên Việt Nam: Vai trò trung gian của chánh niệm, khả năng phục hồi và vai trò điều tiết của hỗ trợ xã hội | Phạm Kiều Mai Linh | TS. Hoàng Thị Huệ | Trường Đại học Kinh tế quốc dân |
32 | 362-502 | Ảnh hưởng của năng lực đổi mới sáng tạo cấp quốc gia (GII) đến tăng trưởng kinh tế của các quốc gia trên thế giới từ năm 2013-2022: Góc nhìn từ đầu vào thể chế và đầu ra của năng lực đổi mới sáng tạo | Trần Thu Hằng | TS. Trần Lan Hương | Trường Đại học Kinh tế quốc dân |
33 | 367-509 | Các nhân tố ảnh hưởng đến ý định và hành vi phòng ngừa STIs của thanh niên tại Việt Nam | Đặng Thảo Chi | ThS. Trần Việt An | Trường Đại học Kinh tế quốc dân |
34 | 369-504 | Ảnh hưởng của lãnh đạo phụng sự đến lợi thế cạnh tranh của các trường đại học Việt Nam: Vai trò trung gian của chia sẻ tri thức và khả năng đổi mới | Nguyễn Huy Công | TS. Hoàng Thị Huệ | Trường Đại học Kinh tế quốc dân |
35 | 370-503 | Các nhân tố ảnh hưởng đến ý định chấp nhận chuyển đổi từ mô hình Đại học truyền thống sang mô hình Đại học thông minh của sinh viên | Đồng Ngọc Quang | TS. Phan Thị Thanh Hoa | Trường Đại học Kinh tế quốc dân |
36 | 373-502 | Nghiên cứu ảnh hưởng của các yếu tố đến sự hài lòng về nhà ở xã hội và sự hài lòng cuộc sống của người dân tại khu vực đô thị Việt Nam | Lưu Trần Minh Tâm | TS. Nguyễn Thanh Lân | Trường Đại học Kinh tế quốc dân |
37 | 379-505 | Áp dụng hợp đồng thông minh vào lĩnh vực thương mại điện tử - Từ thực tiễn đến kiến nghị đối với pháp luật Việt Nam | Nguyễn Tiến Đạt | ThS. Võ Thị Hoài | Trường Đại học Sài Gòn |
38 | 431-502 | Ứng dụng mô hình trí tuệ nhân tạo FINBERT để đo lường hoạt động ESG và nghiên cứu ảnh hưởng của tham nhũng địa phương đến hoạt động ESG của các doanh nghiệp Việt Nam | Nguyễn Ngọc Hà; | PGS.TS Kim Hương Trang | Trường Đại học Ngoại thương |
39 | 432-502 | Vai trò điều tiết của tin hiệu điện tử trong mối quan hệ giữa truyền miệng điện tử, bảo mật, chất lượng thông tin và hành vi mua hàng trực tuyến ở các website thương mại điện tử B2C tại Việt Nam | Phạm Thị Hà; | TS. Nguyễn Hồng Quân | Trường Đại học Ngoại thương |
40 | 437-502 | The Joint Effects of Geopolitical Risks and Economic Policy Uncertainty on Vietnamese Firms’ Sustainability Orientation: Evidence from Green Activities’ Connectedness | Phạm Tuấn Kiên; | TS. Nguyễn Thị Hoa Hồng | Trường Đại học Ngoại thương |
41 | 439-502 | Greenwashing and Green brand equity: The role of Green skepticism and Corporate social responsibility | Phùng Thùy Trang; | ThS. Nguyễn Mai Anh | Trường Đại học Ngoại thương |
42 | 451-503 | Thiết kế và khai thác truyện tranh minh hoạ “Những lời nói nở hoa” tính đến phát triển trí tuệ cảm xúc trong giao tiếp cho học sinh tiểu học | Khúc Hoàng Mai | TS. Nguyễn Thu Phương | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội |
43 | 457-503 | Ứng dụng thực tế ảo tăng cường (AR) về di sản văn hóa Việt Nam trong dạy học lịch sử dân tộc ở trường trung học phổ thông (qua thực nghiệm sư phạm lớp 10) | Nguyễn Phan Minh Hiển, | PGS. TS. Nguyễn Mạnh Hưởng (chính); TS. Nguyễn Văn Ninh | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội |
44 | 465-503 | Xây dựng board game cho hoạt động luyện tập và hoạt động trải nghiệm STEM môn Vật lí | Trần Ánh Dương, | TS. Nguyễn Thị Tố Khuyên (chính), | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội |
45 | 489-502 | Factors affecting carbon emissions: Implications for sustainable carbon market development in Vietnam | Hà Thị Hạnh Hoa | TS. Nguyễn Thị Cẩm Giang | Học viện Ngân hàng |
46 | 490-509 | Học viên các học viện Công an nhân dân trong thời kỳ hội nhập quốc tế hiện nay: Cơ hội và thách thức | Đỗ Trần Minh Anh | PGS.TS Bùi Quốc Dũng | Học viện Cảnh sát Nhân dân |
47 | 528-503 | Xây dựng bản đồ nổi trong môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 dành cho học sinh khiếm thị | Lê Thế Trung, Trương Nhân Minh, Trần Cẩm Ngân | TS. Hoàng Thị Nga, ThS. Tạ Đức Hiếu | Trường Đại học Sư phạm TPHCM |
48 | 529-503 | Tìm hiểu sự hòa nhập của sinh viên người dân tộc thiểu số trong môi trường giáo dục đại học tại Thành phố Hồ Chí Minh | Lương Anh Thư | ThS. Nguyễn Hoàng Thiện | Trường Đại học Sư phạm TPHCM |
49 | 533-503 | Vận dụng phương pháp dạy học tình huống trong giảng dạy môn Giáo dục quốc phòng và an ninh lớp 11 nhằm phát triển phẩm chất, năng lực học sinh | Lê Hoàng Phương | ThS. Nguyễn Linh Phong | Trường Đại học Sư phạm TPHCM |
50 | 535-503 | Sự chấp nhận của phụ huynh và học sinh tiểu học đối với trò chơi học toán trên thiết bị di động | Nguyễn Hoàng Bảo Châu, Nguyễn Thị Minh Thư, Lê Minh Tứ, Lê Tuấn Phát, Hoàng Phương Vy | ThS. Nguyễn Ngọc Đan | Trường Đại học Sư phạm TPHCM |
51 | 536-501 | Tự điều chỉnh cảm xúc ở học sinh có biểu hiện trầm cảm: Thử nghiệm can thiệp dựa trên chánh niệm để đánh giá hiệu quả thông qua tín hiệu điện não và hành vi | Lê Hùng Phát, Lê Phan Thảo Nghi, Lê Cẩm Như, Trần Thảo Vy, Nguyễn Ngọc Phi Bảo | TS. Giang Thiên Vũ | Trường Đại học Sư phạm TPHCM |
VI | Lĩnh vực Khoa học Nhân văn | ||||
1 | 027-602 | Mô tả thực nghiệm hệ thống thanh điệu của một số thổ ngữ ở Ba Vì (Hà Nội) | Trần Quang Minh | PGS.TS. Trịnh Cẩm Lan | Trường Đại học Khoa học Xã hôi và Nhân văn, ĐHQG HN |
2 | 210-601 | Giáo dục của thực dân Pháp ở các tỉnh miền Tây Nam Kì (Việt Nam) từ năm 1874 đến năm 1945 | Huỳnh Trung Hớn | TS. Phạm Đức | Trường Đại học Cần Thơ |
3 | 458-601 | Thiên tai và xung đột xã hội ở đồng bằng Bắc Bộ giai đoạn 1802 - 1883 | Hà Quang Dũng | TS. Trần Xuân Trí (chính) | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội |
4 | 459-602 | Đoàn Thị Điểm trong diễn ngôn - các diễn giải và kiến tạo | Đỗ Trà My, | PGS.TS Nguyễn Thanh Tùng | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội |
5 | 480-606 | Vận dụng yếu tố tạo hình trong tranh siêu thực của họa sĩ Salvador Dali vào minh họa truyện tranh | Vũ Đình Tùng | PGS.TS Phạm Minh Phong | Trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật TW |
Nguồn: Báo điện tử Sức khỏe & Đời sống
Thứ Ba, 11:18 08/10/2024
Bản quyền thuộc về Đại học Công nghiệp Hà Nội