Chương trình đào tạo hệ đại học chính quy
Đại học Công nghiệp Hà Nội hướng đến phát triển thành một đại học đa lĩnh vực với nòng cốt là kỹ thuật và công nghệ, trong đó một số đơn vị chuyên môn được tổ chức thành trường, viện, trung tâm nghiên cứu, doanh nghiệp trực thuộc. Nhà trường xây dựng mô hình đại học đào tạo, nghiên cứu nhiều ngành, nhiều loại hình, nhiều cấp trình độ; cung cấp nguồn nhân lực chất lượng cao cho thị trường lao động trong nước và nước ngoài. Đổi mới quản trị đại học, hướng tới xây dựng mô hình đại học thông minh.
100% các chương trình đào tạo của Nhà trường được xây dựng mới theo chuẩn quốc tế CDIO, nhằm trang bị kiến thức, kỹ năng phổ rộng cơ bản với tư duy sáng tạo, khả năng tự học để người tốt nghiệp có thể thích nghi với các yêu cầu công việc mang tính liên ngành và thường xuyên thay đổi trong thực tế.
Bên cạnh đó, Đại học Công nghiệp Hà Nội tiếp tục đổi mới các chương trình đào tạo theo tiêu chuẩn quốc tế hướng tới kiểm định chương trình theo chuẩn ABET - Hoa Kỳ. Mỗi năm mở ngành mới đáp ứng nhu cầu xã hội.
Hiện tại, Nhà trường cung cấp hơn 62 ngành, chương trình đào tạo hệ đại học chính quy, cụ thể như sau:
TT | Tên ngành/chương trình đào tạo | Đơn vị |
1 | Ngôn ngữ Anh | |
2 | Ngôn ngữ Trung Quốc | |
3 | Ngôn ngữ Trung Quốc (Liên kết đào tạo 2+2) | |
4 | Trung Quốc học | |
5 | Ngôn ngữ Nhật | |
6 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | |
7 | Ngôn ngữ học | |
8 | Du lịch | |
9 | Du lịch (CTĐT bằng tiếng Anh) | |
10 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | |
11 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CTĐT bằng tiếng Anh) | |
12 | Quản trị khách sạn | |
13 | Quản trị khách sạn (CTĐT bằng tiếng Anh) | |
14 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | |
15 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (CTĐT bằng tiếng Anh) | |
16 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | |
17 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CTĐT bằng tiếng Anh) | |
18 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | |
19 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | |
20 | Công nghệ kỹ thuật ô tô (CTĐT bằng tiếng Anh) | |
21 | Robot và trí tuệ nhân tạo | |
22 | Kỹ thuật sản xuất thông minh | |
23 | Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu | |
24 | Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp | |
25 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô | |
26 | Kỹ thuật cơ khí động lực | |
27 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | |
28 | Kinh tế đầu tư | |
29 | Quản trị kinh doanh | |
30 | Marketing | |
31 | Phân tích dữ liệu kinh doanh | |
32 | Tài chính - Ngân hàng | |
33 | Kế toán | |
34 | Kế toán (CTĐT bằng tiếng Anh) | |
35 | Kiểm toán | |
36 | Quản trị nhân lực | |
37 | Quản trị văn phòng | |
38 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | |
39 | Công nghệ đa phương tiện | Trường Công nghệ Thông tin |
40 | Khoa học máy tính | |
41 | Khoa học máy tính (CTĐT bằng tiếng Anh) | |
42 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | |
43 | Kỹ thuật phần mềm | |
44 | Hệ thống thông tin | |
45 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | |
46 | Công nghệ thông tin | |
47 | An toàn thông tin | |
48 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | Trường Điện - Điện tử |
49 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CTĐT bằng tiếng Anh) | |
50 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | |
51 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (CTĐT bằng tiếng Anh) | |
52 | Năng lượng tái tạo | |
53 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | |
54 | Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh | |
55 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | |
56 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | |
57 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | |
58 | Công nghệ thực phẩm | |
59 | Hóa dược | |
60 | Công nghệ vật liệu dệt, may | |
61 | Công nghệ dệt, may | |
62 | Thiết kế thời trang |
Bản quyền thuộc về Đại học Công nghiệp Hà Nội