Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội thông báo tuyển sinh đào tạo trình độ thạc sĩ năm 2018
Căn cứ Thông tư số 15/2014/TT-BGDĐT ngày 15/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc Ban hành Quy chế đào tạo trình độ thạc sĩ;
Căn cứ điều kiện thực tế của Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội;
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội tổ chức tuyển sinh đào tạo trình độ thạc sĩ năm 2018, như sau:
I/ Chuyên ngành đào tạo, chỉ tiêu tuyển sinh
Stt | Chuyên ngành | Mã số | Chỉ tiêu (dự kiến) |
1 | KT. Cơ khí | 8520103 | 300 |
2 | KT. Cơ khí Động lực | 8520116 | |
3 | KT. Cơ Điện tử | 8520114 | |
4 | KT. Hóa học | 8520301 | |
5 | KT. Điện tử | 8520203 | |
6 | KT. Điện | 8520201 | |
7 | Kế toán | 8340301 | |
8 | Quản trị kinh doanh | 8340101 | |
9 | Hệ thống thông tin | 8480104 |
II/ Thời gian và hình thức đào tạo
Chương trình đào tạo thạc sĩ tiến hành theo học chế tín chỉ, thời gian: 1,5 năm.
III/ Điều kiện dự thi, môn thi tuyển sinh, đối tượng và mức ưu tiên
1. Điều kiện dự thi
§Điều kiện văn bằng.
Người dự thi cần thoả mãn một trong các điều kiện sau:
-Tốt nghiệp đại học đúng chuyên ngành hoặc phù hợp với chuyên ngành đăng ký dự thi;
§Tốt nghiệp đại học chuyên ngành gần với chuyên ngành đăng ký dự thi phải học bổ sung kiến thức trước khi dự thi. Người dự thi ngành Quản trị kinh doanh tốt nghiệp đại học ngành khác, phải học bổ sung kiến thức và có ít nhất 02 năm kinh nghiệm làm việc trong lĩnh vực quản trị kinh doanh (Phụ lục I).
§Có đủ sức khỏe để học tập.
§Nộp hồ sơ đầy đủ, đúng thời hạn theo quy định của Hội đồng tuyển sinh.
Ghi chú:Nếu người dự thi có văn bằng tốt nghiệp đại học do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp, ngoài các điều kiện nêu trên phải có công nhận về văn bằng tốt nghiệp của Cục Quản lý chất lượng, Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2. Môn thi tuyển sinh
Stt | Chuyên ngành | Môn Cơ sở ngành (180 phút) | Môn Ch. ngành (180 phút) | Môn N.ngữ (90 phút) |
1 | KT. Cơ khí | Sức bền vật liệu | CN. Chế tạo máy | Tiếng Anh |
2 | KT. Cơ khí Động lực | LT. Động cơ ô tô | ||
3 | KT. Cơ Điện tử | Cơ điện tử | ||
4 | KT. Hóa học | Cơ sở LT. Hóa học | KT. Phản ứng | |
5 | KT. Điện tử | KT. Mạch điện tử | Kỹ thuật vi xử lý | |
6 | KT. Điện | Mạch điện | Cung cấp và biến đổi điện năng | |
7 | Kế toán | Nguyên lý kế toán | Kế toán tài chính | |
8 | Quản trị kinh doanh | Quản trị học | Quản trị sản xuất | |
9 | Hệ thống thông tin | Toán rời rạc | Cơ sở dữ liệu |
§Đối tượng được miễn thi ngoại ngữ (Tiếng Anh)
- Có bằng tốt nghiệp đại học, thạc sĩ, tiến sĩ được đào tạo toàn thời gian ở nước ngoài bằng Tiếng Anh, được cơ quan có thẩm quyền công nhận văn bằng theo quy định;
- Có bằng tốt nghiệp đại học chương trình tiên tiến theo Đề án của Bộ Giáo dục và Đào tạo về đào tạo chương trình tiên tiến ở một số trường đại học của Việt Nam hoặc bằng kỹ sư chất lượng cao (PFIEV) được ủy ban bằng cấp kỹ sư (CTI, Pháp) công nhận, có đối tác nước ngoài cùng cấp bằng;
- Có bằng tốt nghiệp đại học ngành ngôn ngữ Tiếng Anh;
- Có chứng chỉ trình độ ngoại ngữ Tiếng Anh (Phụ lục II) trong thời hạn 2 năm từ ngày cấp chứng chỉ đến ngày đăng ký dự thi, được cấp bởi một cơ sở được Bộ Giáo dục và Đào tạo cho phép hoặc công nhận.
3. Đối tượng và mức ưu tiên
§Đối tượng ưu tiên
- Người có thời gian công tác liên tục từ 2 năm trở lên (tính đến ngày hết hạn nộp hồ sơ đăng ký dự thi) tại các địa phương được quy định là Khu vực 1 trong Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy hiện hành;
-Thương binh; Người hưởng chính sách như thương binh; Con liệt sĩ; Anh hùng lực lượng vũ trang; Anh hùng lao động;
-Người dân tộc thiểu số có hộ khẩu thường trú từ 2 năm trở lên ở địa phương được quy định là Khu vực 1 trong Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy hiện hành;
-Con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học, được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt, học tập do hậu quả của chất độc hóa học.
§Mức ưu tiên
- Cộng mười điểm cho môn Ngoại ngữ (thang điểm 100);
- Cộng một điểm cho môn Cơ sở ngành (thang điểm 10).
IV/ Thời gian tuyển sinh (Dự kiến)
Stt | Nội dung | Đợt 1 | Đợt 2 |
1 | Phát hành hồ sơ | Liên tục (trong giờ hành chính) | |
2 | Nhận hồ sơ | Từ 16/5 đến 18/6/2018 | Từ 25/9 đến 25/10/2018 |
3 | Học bổ sung kiến thức | Từ 16/5 đến 18/6/2018 | Từ 10/9 đến 25/10/2018 |
4 | Tổ chức thi tuyển sinh | 07&08/7/2018 | 10&11/11/2018 |
5 | Công bố kết quả | Ngày 16/7/2018 | Ngày 19/11/2018 |
6 | Khai giảng khóa học | Ngày 04/8/2018 | Ngày 08/12/2018 |
VI/ Địa điểm phát hành và nhận hồ sơ tuyển sinh
Văn phòng Trung tâm đào tạo Sau đại học
Phòng 405, Nhà A1, Khu A, Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
Số 298 Đường Cầu Diễn, P. Minh Khai, Q. Bắc Từ Liêm, TP. Hà Nội.
Điện thoại: 02.437655121, máy lẻ: 7266 hoặc 7249.
Chi tiết thông báo trong file đính kèm: tải về tại đây
Trân trong thông báo./.
Bản quyền thuộc về Đại học Công nghiệp Hà Nội