Hội thi Giáo viên dạy giỏi cấp trường đợt 1 năm học 2006 - 2007 đã thu hút 27 giáo viên thuộc 12 đơn vị tham gia. Kết quả cụ thể như sau:
STT | Họ tên | Đơn vị | Bài dự thi | Loại bài giảng | Điểm bài giảng | Điểm hiểu biết | Kết quả | Ghi chú | |
1 | Đinh Mai | Hương | CN May | Các giải pháp phong cách | LT | 16.21 | 1.00 | 17.21 | Giải Nhì |
2 | Nguyễn Thành | Bắc | CN Ô tô | Cấu tạo, cơ cấu và đặc tính đánh lửa của Bugi | LT | 15.30 | 0.70 | 16.00 | Giải ba |
3 | Nguyễn Tiến | Hán | CN Ô tô | Phương pháp tháo lắp cụm Piston thanh truyền | TH | 16.30 | 0.70 | 17.00 | Giải Nhì |
4 | Nguyễn Mạnh | Cường | CNTT | SELECT mở rộng | LT | 16.23 | 1.15 | 17.38 | Giải Nhì |
5 | An Văn | Minh | CNTT | Các thuật toán sắp xếp | LT | 15.50 | 0.70 | 16.20 | Giải ba |
6 | Nguyễn Trung | Phú | CNTT | Phân khung trên trang Web | LT | 15.85 | 0.60 | 16.45 | Giải ba |
7 | Ngô Đức | Vĩnh | CNTT | Truyền tham số | LT | 16.54 | 0.85 | 17.39 | Giải Nhì |
8 | Phạm Văn | Đông | Cơ khí | Vị trí tương đối giữa đường thẳng và mặt phẳng | LT | 16.05 | 0.95 | 17.00 | Giải Nhì |
9 | Hà Đình | Thủy | Cơ khí | Tiện ren tam giác ngoài, hệ mét - ren lẻ | TH | 15.91 | 0.85 | 16.76 | Giải ba |
10 | Nguyễn Việt | Anh | Điện | PP đấu cực bộ dây ĐC 3 pha | TH | 14.31 | 0.80 | 15.11 | Giải ba |
11 | Nguyễn Xuân | Bình | Điện | Nạp ga máy điều hòa nhiệt độ 2 cục | TH | 13.35 | 0.80 | 14.15 | Giải KK |
12 | Nguyễn Bá | Khá | Điện | Tính quá trình quá độ bằng PP toán tử | LT | 14.85 | 1.05 | 15.90 | Giải ba |
13 | Trần Thị Kim | Thành | Điện | Lắp ráp mạch điều khiển đ/c KĐB 3 pha | TH | 14.10 | 0.45 | 14.55 | Giải KK |
14 | Vũ Đức | Thoan | Điện | Hồ quang điện | LT | 15.15 | 0.60 | 15.75 | Giải ba |
15 | Hà Thị Kim | Duyên | Điện tử | Lệnh điều khiển Timer | LT | 16.25 | 0.75 | 17.00 | Giải Nhì |
16 | Nguyễn Thị | Nhung | ĐTHTQT | Cài đặt Menu | LT | 15.75 | 0.50 | 16.25 | Giải ba |
17 | Trần Quang | Vinh | ĐTHTQT | Nhãn hiệu | LT | 15.26 | 0.55 | 15.81 | Giải ba |
18 | Phạm Thị Hồng | Diệp | Kinh tế | Bằng chứng kiểm toán | LT | 15.65 | 0.75 | 16.40 | Giải ba |
19 | Nguyễn Thị Nguyệt | Dung | Kinh tế | Kế toán nghiệp vụ phát hành giấy tờ có giá | LT | 17.10 | 0.75 | 17.85 | Giải Nhì |
20 | Phạm Việt | Dũng | Kinh tế | Tỷ giá hối đoái | LT | 16.25 | 0.65 | 16.90 | Giải ba |
21 | Vũ Đình | Khoa | Kinh tế | Đăng ký kinh doanh | LT | 14.51 | 1.05 | 15.56 | Giải ba |
22 | Trần Thị | Nhàn | KHCB | Khối tâm | LT | 15.35 | 1.00 | 16.35 | Giải ba |
23 | Đào Thị | Thuận | KHCB | Tính diện tích hình phẳng | LT | 15.20 | 0.90 | 16.10 | Giải ba |
24 | Vũ Thị Hồng | Vân | Mác - Lênin | Hôn nhân gia đình | LT | 16.86 | 0.65 | 17.51 | Giải Nhì |
25 | Nguyễn Huy | Kiên | SCBTTBCN | Kiểm tra so sánh hình học mặt trượt ngang bàn chạy dao máy T6M16 | TH | 15.70 | 0.90 | 16.60 | Giải ba |
26 | Vũ Xuân | Tính | SCBTTBCN | Tháo lắp máy tiện 616 | TH | 15.00 | 0.55 | 15.55 | Giải ba |
27 | Bùi Minh | Phúc | Tại chức | Các PP tối thiểu hàm logic | LT | 14.10 | 0.65 | 14.75 | Giải KK |
Ban tổ chức Hội thi giáo viên giỏi cấp trường đã lựa chọn 7 giáo viên có tên sau tham gia Hội giảng cấp thành phố:1. Nguyễn Thị nguyệt Dung - khoa Kinh tế.2. Phạm Việt Dũng - khoa Kinh tế.3. Hà Thị Kim Duyên - khoa Điện tử.4. Phạm Văn Đông - khoa Cơ khí.5. Hà Đình Thủy - khoa Kinh tế.6. Nguyễn Tiến Hán - khoa Công nghệ ô tô.7. Vũ Thị Hồng Vân - khoa Mác - Lênin.
Thứ Ba, 14:57 16/01/2007
Bản quyền thuộc về Đại học Công nghiệp Hà Nội