Sáng 23/6 trường Đại học Công nghiệp Hà Nội tổ chức Hội nghị “Nghiên cứu khoa học trong sinh viên” lần thứ 2.
Đến dự có đ/c Hà Xuân Quang - Phó Hiệu trưởng, trưởng Ban tổ chức cùng đ/c trong Ban Giám hiệu, Chủ tịch Công đoàn, Phó bí thư Đoàn thanh niên, trưởng phó các đơn vị, các giảng viên hướng dẫn sinh viên NCKH, các tiểu ban chuyênmôn và khoảng 600 học sinh sinh viên của trường.Mở đầu buổi lễ, đ/c Nguyễn Minh Tân - Phó trưởng phòng Khoa học Công nghệ đọc báo cáo tổng kết hội nghị nghiên cứu khoa học HSSV lần thứ hai.
Hội nghị lần 2 đã có 213 sinh viên tham gia với 43 đề tài. Qua sơ loại còn 26 đề tài tham gia hội nghị NCKH lần thứ hai. Hội đồng khoa học đã nghiệm thu các đề tài từ ngày 14 - 16/6. Ban tổ chức quyết định trao các giải như sau:Stt | Tên đề tài | Người hướng dẫn | Họ và tên SV | Lớp | Khoa | Giải |
1 | Nghiên cứu và phát triển một số kỹ thuật phát hiện chuyển động bàn tay | Th.S Ngô Đức Vĩnh | Bùi Duy Hùng | KHMT1 - K3 | CNTT | Giải Nhất |
Lê Văn Hinh | KHMT1 - K3 | CNTT | Giải Nhất | |||
Bùi Văn Nam | KHMT1 - K3 | CNTT | Giải Nhất | |||
Nguyễn Hữu Trường | KHMT1 - K3 | CNTT | Giải Nhất | |||
Nguyễn Mạnh Việt | ĐT1 - K3 | ĐT | Giải Nhất | |||
Phạm Việt | KHMT1 - K3 | CNTT | Giải Nhất | |||
2 | Đề xuất 1 số giải pháp giúp các doanh nghiệp áp dụng Phương pháp luận sáng tạo trong sản xuất, kinh doanh. | Th.S Nguyễn Minh Tân | Nguyễn Bá Cát | KHMT2 - K3 | CNTT | Giải Nhất |
Phạm Thị Thu Hương | KTPM - K4 | CNTT | Giải Nhất | |||
Vũ Thị Dinh | Tin 1 - K11 | CNTT | Giải Nhất | |||
Âu Thế Dũng | Tin 1 - K11 | CNTT | Giải Nhất | |||
Nguyễn Thị Hằng | VAKT1 - K13 | ĐT&HTQT | Giải Nhất | |||
Trần Thọ Hoàng | HTTT - K4 | CNTT | Giải Nhất | |||
Vũ Thị Thu Trang | VNH - K4 | SPDL | Giải Nhất | |||
Nguyễn Diệu Thúy | VNH - K4 | SPDL | Giải Nhất | |||
3 | Nghiên cứu thiết kế và lắp rắp hệ thống pin năng lượng mặt trời | ThS. Hà Thị Kim Duyên | Đặng Văn Hiệp | CNKTĐT 2-K2 | Điện Tử | Giải Nhất |
Dương Minh Thái | CNKTĐT 1-K2 | Điện Tử | Giải Nhất | |||
Tạ Văn Tiến | CNKTĐT 1-K2 | Điện Tử | Giải Nhất | |||
Dương Quang Tuấn | CNKTĐT 2-K2 | Điện Tử | Giải Nhất | |||
4 | Nghiên cứu mô phỏng hệ DCS trên nền thiết bị điều khiển PLC | Th.S Đỗ Duy PhúTh.S Tống Thị Lý | Nguyễn Văn Kiệt | ĐH Điện 1-K2 | Điện | Giải Nhất |
Đặng Đình Việt | ĐH Điện 1-K2 | Điện | Giải Nhất | |||
Vương Thị Hằng | ĐH Điện 1-K2 | Điện | Giải Nhất | |||
Nghiêm Sỹ Hoàng | ĐH Điện 1-K2 | Điện | Giải Nhất | |||
Nguyễn Căn Chung | ĐH Điện 1-K2 | Điện | Giải Nhất | |||
5 | Nghiên cứu chiến lược học từ vựng cho sinh viên chuyên ngữ năm thứ nhất - ĐHCN Hà Nội | Th.S Ngô Thu Hương | Trần Ngọc Chiến | ĐH TA 2 - K3 | Ngoại Ngữ | Giải Nhất |
Đỗ Thị Thanh Doan | ĐH TA 2 - K3 | Ngoại Ngữ | Giải Nhất | |||
Trần Thị Hằng | ĐH TA 2 - K3 | Ngoại Ngữ | Giải Nhất | |||
6 | Nghiên cứu và xây dựng ứng dụng trong nhận dạng tiếng nói | Th.S Đỗ Thị Tâm | Lê Xuân Anh | KHMT2 - K3 | CNTT | Giải Nhì |
Vũ Thị Lý | KHMT2 - K3 | CNTT | Giải Nhì | |||
Nguyễn Đức Nguyện | KHMT2 - K3 | CNTT | Giải Nhì | |||
Nguyễn Danh Thiện | KHMT2 - K3 | CNTT | Giải Nhì | |||
Nguyễn Minh Tuyên | KHMT2 - K3 | CNTT | Giải Nhì | |||
7 | Đánh giá hiệu quả đào tạo sinh viên chuyên ngành QTKD khóa 7,8,9, khoa QLKD trường ĐHCNHN và đề xuất các giải pháp nâng cao chất lượng đào tạo. | Th.S Nguyễn Minh Phương | Nguyễn Thị Nhâm | QTKD1 - K2 | QLKD | Giải Nhì |
Nguyễn Thị Ngân | QTKD1 - K2 | QLKD | Giải Nhì | |||
Nguyễn Thị Hân | QTKD1 - K2 | QLKD | Giải Nhì | |||
Hồ Văn Long | QTKD1 - K2 | QLKD | Giải Nhì | |||
8 | Xây dựng hệ thống camera giám sát bám mục tiêu di động ứng dụng công nghệ sử lý ảnh | ThS. Hà Thị Kim Duyên | Hà Tiến Thanh | CNKTĐT 3-K2 | Điện Tử | Giải nhì |
9 | Nghiên cứu hoạt động của interrupt, timer, ADC, UARTS, SSI, I2C, CAN trên vi điều khiển ARM CORTEX-M3 LM3S8962 của hẵng TEXAS INTSTRUMENTS | ThS. Phạm Văn Chiến | Nguyễn Văn Tấn | CNKTĐT 2-K2 | Điện Tử | Giải nhì |
Trương Đình Hà | CNKTĐT 2-K2 | Điện Tử | Giải nhì | |||
10 | Nghiên cứu và thiết kế, chế tạo mô hình máy điều khiển số 5 trục | Th.S Nguyễn Việt Hùng | Nguyễn Văn Hoàn | ĐH CK1-K3 | Cơ Khí | Giải Nhì |
Lại Văn Thể | ĐH CK1-K3 | Cơ Khí | Giải Nhì | |||
Trần Hữu Thắng | ĐH CK1-K3 | Cơ Khí | Giải Nhì | |||
Phạm Văn Lực | ĐH CK1-K3 | Cơ Khí | Giải Nhì | |||
Kiều Đức Hùng | ĐH CK1-K3 | Cơ Khí | Giải Nhì | |||
Đỗ Minh Quang | ĐH CK1-K3 | Cơ Khí | Giải Nhì | |||
11 | Nghiên cứu những khó khăn sinh viên ngành Tiếng Anh, ĐHCN Hà Nội gặp phải trong quá trình nghe hiểu và đề xuất giải pháp | Th.S Nguyễn Thị Hưởng | Nguyễn Thị Quỳnh Dương | ĐHTA 1 - K3 | Ngoại Ngữ | Giải Nhì |
Nguyễn Ngọc Quỳnh | ĐHTA 1 - K3 | Ngoại Ngữ | Giải Nhì | |||
12 | Nghiên cứu và xây dựng ứng dụng nhận dạng kí tự quang học | Th.S Nguyễn Văn Thắng | Nguyễn Cung Tiến | KHMT2 - K3 | CNTT | Giải Ba |
Trương Văn Cương | KHMT2 - K3 | CNTT | Giải Ba | |||
Hoàng Hải Quân | KHMT2 - K3 | CNTT | Giải Ba | |||
Đào Xuân Tùng | KHMT2 - K3 | CNTT | Giải Ba | |||
Nguyễn Đức Tuệ | KHMT2 - K3 | CNTT | Giải Ba | |||
13 | Thiết kế hệ thống giám sát và điều kiểm từ xa bằng điện thoại di động | ThS. Lê Việt Tiến | Nguyễn Đình Việt | KTĐT1-K2 | Điện Tử | Giải Ba |
Hoàng Văn Xuân | KTĐT1-K2 | Điện Tử | Giải Ba | |||
Đặng Văn Tấn | KTĐT1-K2 | Điện Tử | Giải Ba | |||
Lương Văn Tuấn | KTĐT1-K2 | Điện Tử | Giải Ba | |||
14 | Xây dựng các thiết bị đo lường ảo dựa trên phần mềm LabVIEW | ThS. Hà Văn Phương | Nguyễn Tất Thành | ĐH Điện 3-K2 | Điện | Giải Ba |
Hoàng Đình Nam | ĐH Điện 3-K2 | Điện | Giải Ba | |||
Nguyễn Thành Luân | ĐH Điện 3-K2 | Điện | Giải Ba | |||
Phạm Văn Hùng | ĐH Điện 3-K2 | Điện | Giải Ba | |||
Nguyễn Thị Hằng | ĐH Điện 3-K2 | Điện | Giải Ba | |||
15 | Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng động lực học nói Tiếng Anh của sinh viên năm thứ hai chuyên ngành Tiếng Anh, ĐHCN Hà Nội | Th.S Nguyễn Thị Đan Quế | Bùi Hoàng Minh Ngọc | ĐHTA 2-K4 | Ngoại Ngữ | Giải Ba |
Lê Thị Hồng Nhung | ĐHTA 2-K4 | Ngoại Ngữ | Giải Ba | |||
Ngô Thị Hồng Nhung | ĐHTA 2-K4 | Ngoại Ngữ | Giải Ba | |||
16 | Nghiên cứu xây dựng hệ thống học liệu mở Trường Đại học công nghiệp Hà Nội | Th.S Nguyễn Trung Phú | Nguyễn Công Cường | KHMT2 - K3 | CNTT | Giải Khuyến khích |
Đỗ Hoành Cao | KHMT2 - K3 | CNTT | Giải Khuyến khích | |||
Nguyễn Bá Cát | KHMT2 - K3 | CNTT | Giải Khuyến khích | |||
Nguyễn Đức Lực | KHMT2 - K3 | CNTT | Giải Khuyến khích | |||
Nguyễn Khắc Nhu | KHMT2 - K3 | CNTT | Giải Khuyến khích | |||
Nguyễn Văn Tuyến | KHMT2 - K3 | CNTT | Giải Khuyến khích | |||
Nguyễn Thị Hải Yến | KHMT2 - K3 | CNTT | Giải Khuyến khích | |||
17 | Nghiên cứu các kỹ thuật khai phá tri thức và xây dựng từ điển thuốc thông minh | Th.S Nguyễn Mạnh Cường | Đỗ Xuân Toản | KHMT3 K3 | CNTT | Giải Khuyến khích |
18 | Nghiên cứu và xây dựng website rèn luyện kỹ năng lập trình và luyện thi olympic tin học | Th.S Nguyễn Trung Phú | Bùi Duy Hùng | KHMT1 - K3 | CNTT | Giải Khuyến khích |
Lê Văn Hinh | KHMT1 - K3 | CNTT | Giải Khuyến khích | |||
Bùi Văn Nam | KHMT1 - K3 | CNTT | Giải Khuyến khích | |||
Nguyễn Hữu Trường | KHMT1 - K3 | CNTT | Giải Khuyến khích | |||
Nguyễn Mạnh Việt | ĐT1 - K3 | ĐT | Giải Khuyến khích | |||
Phạm Việt | KHMT1 - K3 | CNTT | Giải Khuyến khích | |||
19 | Xây dựng phần mềm hỗ trợ nghiên cứu và học tập Phương pháp luận sáng tạo | Th.S Nguyễn Minh Tân | Nguyễn Văn Thành | KHMT2 - K4 | CNTT | Giải Khuyến khích |
Nguyễn Thế Lộc | KHMT2 - K4 | CNTT | Giải Khuyến khích | |||
Tạ Văn Đại | KHMT2 - K4 | CNTT | Giải Khuyến khích | |||
20 | Xây dựng các bài thí nghiệm về mạng máy tính | ThS. Tống Văn Luyên | Phạm Thế Quyền | ĐHKTĐT 3-K2 | Điện Tử | Giải Khuyến khích |
21 | Nghiên cứu thiết kế mô hình lò ấp trứng tự động | ThS. Nguyễn Tuấn Anh | Nguyễn Mạnh Thắng | KTĐT1-K2 | Điện Tử | Giải Khuyến khích |
22 | Thiết kế bộ truyền dự liệu không dây sử dụng RF | ThS. Hà Thị Kim Duyên | Vũ Viết Sáng | CNKTĐT 2-K2 | Điện Tử | Giải Khuyến khích |
23 | Nghiên cứu mô phỏng động học hệ thống lái, treo trên xe Deawoo Lanos | Th.S Nguyễn Anh Ngọc | Nguyễn Anh Dũng | ĐH OTO1 K2 | CN Ô tô | Giải Khuyến khích |
Trịnh Bá Nghiệp | ĐH OTO1 K2 | CN Ô tô | Giải Khuyến khích | |||
Nguyễn Ngọc Thịnh | ĐH OTO1 K2 | CN Ô tô | Giải Khuyến khích | |||
24 | Nghiên cứu những khó khăn của sinh viên chuyên ngữ năm thứ 2, trường ĐHCN Hà Nội trong kỹ năng thuyết trình | Th.S Tạ Ngọc Hiền Minh | Nguyễn Thị Hằng | ĐHTA 2-K4 | Ngoại Ngữ | Giải Khuyến khích |
Đặng Xuân Cúc | ĐHTA 2-K4 | Ngoại Ngữ | Giải Khuyến khích | |||
25 | Nghiên cứu các đặc trưng ngữ pháp trong tiêu đề báo Tiếng Anh | Th.S Nguyễn Thị Minh Thảo | Trương Quỳnh Trang | ĐHTA 2-K3 | Ngoại Ngữ | Giải Khuyến khích |
Lê Thị Thu | ĐHTA 2-K3 | Ngoại Ngữ | Giải Khuyến khích | |||
Nguyễn Đăng Việt | ĐHTA 2-K3 | Ngoại Ngữ | Giải Khuyến khích |
Thứ Năm, 14:15 23/06/2011
Bản quyền thuộc về Đại học Công nghiệp Hà Nội