Điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
Nhà trường nhận hồ sơ xét tuyển 149 chỉ tiêu NV2 Đại học và 2200 chỉ tiêu Cao đẳng từ 25/08/06 đến 10/09/06 qua đường bưu điện
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘICÔNG BỐ ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG 1/ ĐẠI HỌC: Chỉ tiêu 1.200-Điểm chuẩn xét tuyển đợt 1(NV1)
STT | Khối | Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn(HSPT KV3) |
1 | A | 101 | Công nghệ kỹ thuật Cơ khí | 22,0 |
2 | A | 102 | Công nghệ Cơ điện tử | 20,5 |
3 | A | 103 | Công nghệ kỹ thuật Ôtô | 21,0 |
4 | A | 104 | Công nghệ kỹ thuật Điện | 19,0 |
5 | A | 105 | Công nghệ kỹ thuật Điện tử | 19,5 |
6 | A | 106 | Khoa học máy tính | 17,5 |
7 | A | 107 | Kế toán | 18,5 |
8 | D1 | 107 | Kế toán | 19,0 |
9 | A | 108 | Công nghệ kỹ thuật Nhiệt - Lạnh | 16,0 |
10 | A | 109 | Quản trị kinh doanh | 17,0 |
11 | D1 | 109 | Quản trị kinh doanh | 18,0 |
12 | A | 112 | Công nghệ Hoá học | 17,0 |
13 | D1 | 118 | Tiếng Anh | 19,5 |
-
Các ngành xét tuyển đợt 2(NV2):
STT | Khối | Mã ngành | Tên ngành | Số lượng | Điểm điều kiện xét tuyển( HSPT KV3 ) |
1 | A | 104 | Công nghệ kỹ thuật Điện | 23 | 20,0 |
2 | A | 105 | Công nghệ kỹ thuật Điện tử | 20 | 20,5 |
3 | A | 106 | Khoa học máy tính | 35 | 18,5 |
4 | A | 107 | Kế toán | 40 | 19,5 |
5 | A | 108 | Công nghệ kỹ thuật Nhiệt - Lạnh | 31 | 18,0 |
Những thí sinh đã dự thi theo đề thi chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo khối A có tổng điểm ba môn đạt điểm điều kiện xét tuyển của các ngành theo bảng trên, nếu có nguyện vọng (NV2) gửi hồ sơ xét tuyển cho trường (các thí sinh dự thi tại ĐHCNHN không trúng tuyển đợt 1 có nguyện vọng "NV2" cũng phải đăng ký).Thí sinh có thể xe
mẫu đăng ký nguyện vọng 2 tại đây / CAO ĐẲNG: Chỉ tiêu 2200.-
Điểm chuẩn xét tuyển đợt 1(NV1): Điểm chuẩn xét tuyển cho tất cả các ngành đào tạo Cao đẳng (NV1) của trường được lấy bằng điểm sàn Cao đẳng theo quy định của Bộ GD & ĐT.-
Các ngành xét tuyển đợt 2(NV2):
STT | Khối | Mã ngành | Tên ngành | Số l­ượngtuyển | Điểm điều kiện xét tuyển(HSPT KV3) |
1 | A | C01 | Cơ khí chế tạo | 250 | 12 |
2 | A | C02 | Cơ điện tử | 60 | 12 |
3 | A | C19 | Cơ điện | 150 | 11 |
4 | A | C03 | Động lực | 200 | 12 |
5 | A | C04 | Kỹ thuật điện | 250 | 11 |
6 | A | C05 | Điện tử | 240 | 12 |
7 | A | C06 | Tin học | 250 | 11 |
8 | A,D1 | C07 | Kế toán | 200 | 11 |
9 | A | C08 | Kỹ thuật nhiệt | 60 | 10 |
10 | A,D1 | C09 | Quản trị kinh doanh | 60 | 11 |
11 | A,B,D1 | C10 | Công nghệ cắt may | 60 | 10 |
12 | A,B,D1 | C11 | Thiết kế thời trang | 60 | 10 |
13 | A,B | C12 | Công nghệ hoá vô cơ | 60 | 10 |
14 | A,B | C13 | Công nghệ hoá hữu cơ | 60 | 10 |
15 | A,B | C14 | Công nghệ hoá phân tích | 60 | 10 |
16 | D1 | C18 | Tiếng Anh | 60 | 11 |
Những thí sinh đã dự thi theo đề thi chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo các khối A, B, D1 có tổng điểm ba môn lớn hơn hoặc bằng điểm điều kiện xét tuyển Cao đẳng của Nhà trường ở bảng trên, nếu có nguyện vọng (NV2) gửi hồ sơ xét tuyển cho trường (quy định đăng ký NV2 dành cho tất cả các thí sinh dự thi tại ĐHCNHN không trúng tuyển ngành có nguyện vọng NV1).* Điểm chuẩn và điểm điều kiện xét tuyển trên dành cho thí sinh là HSPT KV3. Các thí sinh thuộc đối tượng và khu vực khác điểm sẽ giảm theo quy định của Quy chế tuyển sinh.* Nhà trường nhận hồ sơ xét tuyển NV2 Đại học và Cao đẳng từ 25/08/06 đến 10/09/06 qua đường bưu điện.* Hồ sơ gồm: Giấy chứng nhận kết quả thi tuyển sinh ĐH năm 2006 (bản gốc) kèm theo 01 phong bì có dán tem và ghi rõ địa chỉ người nhận.* Nếu số hồ sơ đăng ký xét tuyển lớn hơn số thí sinh cần tuyển, Nhà trường sẽ xét tuyển từ điểm cao xuống thấp đủ chỉ tiêu.* Địa chỉ: Phòng Trực Tuyển sinh & Đào tạo Trường Đại học Công nghiệp Hà Nộixã Minh Khai – Huyện Từ Liêm – Tp.Hà Nội (Km 13 Đường Hà Nội – Sơn Tây)Điện thoại: 04.7550051, 04.7655121-277, 04.7655121-224Email:
tuyensinh@haui.edu.vn, dhcnhn@yahoo.comWebsit
www.haui.edu.vn hường xuyên được cập nhật thông tin về Tuyển sinh. CHỦ TỊCH HĐTS TRƯỜNG ĐHCNHN HIỆU TRƯỞNG