TT | Tên đề tài/dự án | Cấp quản lý | Chủ nhiệmđề tài/dự án | Thời gian thực hiện |
---|---|---|---|---|
1 | Investigation into mechanical properties of CrN coating deposited on steel and its applications to small dies for aluminum/copper alloys forming | Hợp tác quốc tế Viện KIST – Hàn Quốc | Phạm Đức Cường | 2013 |
2 | Nghiên cứu, chế tạo thiết bị đo, kiểm tra chất lượng môi trường không khí tại khu vực lân cận các nhà máy sản xuất xi măng trên địa bàn tỉnh Hà Nam | Tỉnh Hà Nam | Trần Đức Quý | 2013-2014 |
3 | Nghiên cứu chế tạo các lớp màng cứng nano gốc Crôm để nâng cao chất lượng khuôn dập loại nhỏ | Thành phố Hà Nội | Phạm Đức Cường | 2012-2013 |
4 | Nghiên cứu và xây dựng quy trình công nghệ chế tạo màng cứng gốc titan cho chày dập nóng | Bộ Công Thương | Phạm Đức Cường | 2014 |
5 | Nghiên cứu công nghệ chế biến quặng đa kim antimon - vàng vùng Hà Giang - Tuyên Quang | Nhà nước | Trần Đức Quý | 2014-2015 |
6 | Nghiên cứu công nghệ sản xuất nấm Thượng hoàng (Phellinus linteus) dạng hệ sợi | Bộ Công Thương | Nguyễn Thị Minh Huyền | 2015 |
7 | Nghiên cứu chế tạo thiết bị đánh giá độ bám dính của lớp màng cứng chiều dày micro mét bằng phương pháp rạch bề mặt | Bộ Công Thương | Phạm Văn Đông | 2015 |
8 | Micro structure and mechanical properties of Titanium nitride coatings deposited on cold work steel and high speed steel (HSS) and its application to machining tools | Hợp tác quốc tế Viện KIST – Hàn Quốc | Phạm Đức Cường | 2016 |
9 | Nghiên cứu, thiết kế và chế tạo nhà trung tâm cộng đồng với hệ thống lọc nước vận hành bằng năng lượng mặt trời | Hợp tác doanh nghiệp – Công ty TNHH nước giải khát Coca Cola Việt Nam | Phạm Đức Cường | 2016-2017 |
10 | Nâng cao công nghệ chế tạo, sản xuất và thương mại hóa sản phẩm khuôn đùn ép nhôm sử dụng trong gia công thanh hợp kim nhôm định hình trong lĩnh vực xây dựng | Bộ Khoa học và Công nghệ | Phạm Đức Cường | 2017-2018 |
11 | Nghiên cứu thiết kế, chế tạo bi sinh học độn hốc mắt từ vật liệu polyether ether ketone (PEEK) | Bộ Y tế | Bùi Công Khê | 2017-2018 |
12 | Nghiên cứu công nghệ sản xuất sinh khối nấm thượng hoàng (Phellinus linteus) và ứng dụng để sản xuất thực phẩm chức năng | Bộ Công Thương | Nguyễn Thị Minh Huyền | 2018-2020 |
13 | Nghiên cứu các giới hạn ổn định điện áp trong lưới điện phân phối có xét đến tỷ lệ thành phần phụ tải | Bộ Công Thương | Trịnh Trọng Chưởng | 2013-2014 |
14 | Đánh giá hiện trạng, đề xuất giải pháp và xây dựng điểm mô hình sản xuất tiết kiệm năng lượng cho các doanh nghiệp nhỏ và vừa tại tỉnh Hòa Bình | Tỉnh Hòa Bình | Trịnh Trọng Chưởng | 2015-2016 |
15 | Thiết kế máy ấp trứng gia cầm sử dụng năng lượng mặt trời | Tỉnh Vĩnh Phúc | Trịnh Trọng Chưởng | 2015 |
16 | Xây dựng hệ thống giám sát tự động thông số môi trường nước thải ở các khu công nghiệp tại tỉnh Hải Dương bằng công nghệ GSM/GPRS | Tỉnh Hải Dương | Trịnh Trọng Chưởng | 2016 |
17 | Nghiên cứu, thiết kế và chế tạo bộ điều khiển tự động hòa lưới điện theo công nghệ SVPWM cho hệ thống điện có nguồn điện phân tán (Pin mặt trời) | Bộ Công Thương | Trịnh Trọng Chưởng | 2017-2018 |
18 | Hoàn thiện thiết kế công nghệ chế tạo, tích hợp hệ thống thu thập dữ liệu và giám sát thời gian thực chất lượng nước thải, khí thải ứng dụng cho khu công nghiệp và đô thị | Bộ Khoa học và công nghệ | Trịnh Trọng Chưởng | 2018-2019 |
19 | Thiết kế lắp đặt hệ thống truyền dữ liệu từ các trạm quan trắc môi trường nước thải tự động KCN Nam Sách, Tân Trường, Phúc Điền về Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hải Dương | Dự án Phối hợp với Cty CP Kỹ thuật Môi trường Việt An | Trịnh Trọng Chưởng | 2016 |
20 | Thiết kế lắp đặt hệ thống truyền dữ liệu từ trạm quan trắc nước thải tự động Cty TNHH Best Pacific Việt Nam về Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hải Dương | Phối hợp với Cty CP Kỹ thuật Năng lượng và Môi trường Việt Nam | Trịnh Trọng Chưởng | 2017 |
21 | Thiết kế hệ thống đóng mở cổng xả thải tự động | Dự án Phối hợp với Cty TNHH Best Pacific Việt Nam | Trịnh Trọng Chưởng | 2018 |
22 | Nghiên cứu chế tạo mô hình giám sát, điều khiển chiếu sáng và điều hòa, phục vụ sử dụng hiệu quả và tiết kiệm năng lượng trong tòa nhà | Trường ĐHCNHN | Đặng Hoàng Anh | 2017-2018 |
23 | Thiết kế bộ vi cảm biến vận tốc góc công nghệ MEMS bằng phương pháp động lực học lưu chất CFD. | Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc gia Nafosted | Phan Thanh Hòa | 2016 |
24 | Nghiên cứu chế tạo vi cảm biến vận tốc góc lưu chất | Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc gia Nafosted | Phan Thanh Hòa | 2016-2019 |
25 | Nghiên cứu thiết kế và chế tạo thiết bị cầm tay phát nguồn plasma lạnh khử khuẩn thực phẩm | Bộ Công Thương | Phan Thanh Hòa | 2018 |
26 | Nghiên cứu tổng hợp chất kích thích tăng trưởng cây trồng etyl1-naphtylacetat có hoạt tính sinh học cao thân thiện môi trường | Bộ Công Thương | Hoàng Thanh Đức | 2008 |
27 | Nghiên cứu tổng hợp một số chất ức chế ăn mòn kim loại có tính năng ức chế ăn mòn cao, từ nguồn phế liệu nông sản như vỏ trấu, lõi ngô của các cơ sở xay sát lúa ngô | Bộ Công Thương | Hoàng Thanh Đức | 2009 |
28 | Nghiên cứu pha chế dung dịch tẩy cặn hệ thống trao đổi nhiệt, điều hòa nhiệt độ, két nước ôtô, lò hơi, bằng chất tẩy sinh học không ăn mòn kim loại, thân thiện môi trường | Bộ Công Thưuơng | Hoàng Thanh Đức | 2009 |
29 | Nguyên cứu xác lập quy trình tổng hợp dược chất Glipizide phù hợp với điều kiện Việt Nam dùng để sản xuất thuốc biệt dược Glipizide (Glucotrol) điều trị bệnh tiểu đường tuýp 2 | Bộ Công Thương | Hoàng Thanh Đức | 2016 |
30 | Nguyên cứu chế tạo chất tẩy sơn sinh học không độc hại, thân thiện môi trường | Trường ĐHCNHN | Hoàng Thanh Đức | 2012 |
31 | Nguyên cứu chế tạo thuốc phun trừ muỗi, bọ gậy phòng chống bệnh sốt rét và sốt suất huyết từ tinh dầu thực vật, không độc hại thân thiện môi trường | Trường ĐHCNHN | Hoàng Thanh Đức | 2013 |
32 | Nghiên cứu tổng hợp dược chất acetohexamide dùng để làm thuốc điều trị bệnh tiểu đường tuýp 2 | Trường ĐHCNHN | Hoàng Thanh Đức | 2015 |
33 | Nghiên cứu tổng hợp dược chất Guanabenz dùng làm thuốc điều trị bệnh cao huyết áp | Trường ĐHCNHN | Hoàng Thanh Đức | 2016 |
34 | Nghiên cứu ứng dụng công nghệ sinh học để sản xuất một số loại thực phẩm và thức ăn chăn nuôi từ quả mắc ca. | Nhà nước | Nguyễn Văn Lợi | 2016-2017 |
35 | Nghiên cứu quy trình công nghệ sản xuất tinh dầu thơm từ quả phật thủ | Bộ Công Thương | Nguyễn Văn Lợi | 2016 |
36 | Ứng dụng công nghệ sinh học để sản xuất thức ăn chăn nuôi cho gà từ các phụ phẩm và sản phẩm nông nghiệp của Tỉnh Bắc Giang | Tỉnh Bắc Giang | Nguyễn Văn Lợi | 2016-2017 |
37 | Ứng dụng saponin kết hợp với chitosan và axit axetic tạo màng sinh học, nhằm kéo dài thời gian bảo quản và giữ được các đặc tính đặc trưng của quả quýt tỉnh Cao Bằng. | Tỉnh Cao Bằng | Nguyễn Văn Lợi | 2017-2019 |
38 | Nghiên cứu quy trình bảo quản các loại quả: xoài, nhãn, mận bằng màng sinh học saponin kết hợp với chitosan và axit axetic tại tỉnh Sơn La. | Tỉnh Sơn La | Nguyễn Văn Lợi | 2018-2019 |
39 | Nghiên cứu xây dựng quy trình bảo quản cam Cao Phong tại tỉnh Hòa Bình bằng màng phủ sinh học (saponin kết hợp với chitosan và axit axetic). | Tỉnh Hòa Bình | Nguyễn Văn Lợi | 2018-2019 |
40 | Nghiên cứu quy trình sản xuất và xác định hoạt tính sinh học của tinh dầu lá sau sau (Liquidambar formosana Hance) | Bộ Công Thương | Lê Thị Phượng | 2017 |
41 | Xây dựng quy trình công nghệ sản xuất thức ăn chăn nuôi dạng viên, dạng sốt chất lượng cao từ phế liệu thủy hải sản, các loại thủy hải sản có giá trị thấp phục vụ cho chăn nuôi gia đình và trang trại. | Bộ Công Thương | Vũ Minh Tân | 2016 |
42 | Phát triển dịch vụ công nghệ GPS trong quản lý, giám sát, điều phối và tối ưu hóa kế hoạch sử dụng phương tiện | Nhà nước | Nguyễn Văn Tăng | 2015-2017 |
Bản quyền thuộc về Đại học Công nghiệp Hà Nội